Bảng Giá Thuê Xe Quảng Bình Rẻ Nhất Đồng Hới
Bảng giá thuê xe Quảng Bình được cập nhật thường xuyên, liên tục cho bạn tham khảo. Với hành trình di chuyển bắt đầu từ trung tâm Tp. Đồng Hới. Đi đến các điểm tham quan du lịch Quảng Bình; và các điểm du lịch nổi bật ở các địa phương lân cận. Bảng giá công khai này được lập ra với mục đích cho bạn tham khảo gần đúng thôi nhé. Bởi vì, trong hành trình còn nhiều phát sinh chưa được đề cập như: chở đi ăn tối; đi quá thời gian quy định; ghé thăm thêm điểm này; điểm kia,… .Do vây, hãy gọi, hay nhắn tin (Zalo, Facebook) 0909.288.979 – 0944.499.588 để có giá chính xác nhất nhé!.
Bảng giá tham khảo này, giúp bạn biết được phần nào chi phí quan trọng cho chuyến đi. Và cũng biết nên thuê xe bao nhiêu chỗ ngồi; để phù hợp với số lượng thành viên đoàn.
Bảng giá được tính từ vùng nội thành Đồng Hới; đi đến các điểm tham quan du lịch nổi tiếng tại Quảng Bình; và các tỉnh thành lân cận.
Tóm Tắt Nội Dung - Contents
♥ Lưu ý:
-
- Đơn vị tiền tệ là nghìn đồng/1 xe (ngàn Việt Nam đồng, hay nghìn VNĐ/1 xe).
- Bảng giá cho thuê xe ô tô tại Quảng Bình này chỉ mang tính tham khảo.
- Giá cho thuê xe không áp dụng cho các ngày lễ tết.
- Giá đã bao gồm: xe, xăng dầu, bảo hiểm; phí cầu đường; phí đường cao tốc.
- Giá không bao gồm: phí bến bãi; chi phí trả cho bác tài ăn uống; ngủ nghỉ (nếu có), thuế VAT 10%.
1. Bảng giá cho thuê xe du lịch loại nhỏ tại Quảng Bình.
Có 2 xe du lịch loại nhỏ được gọi theo số chỗ ngồi cho hành khách.
+ 1 là xe 4 chỗ ngồi (hay còn gọi là xe 5 chỗ vì có tính thêm ghế ngồi của lái xe).
+ 2 là xe 7 chỗ ngồi (đây có xe thì đăng ký 7 ghế; mà cũng có xe đăng ký 8 ghế ngồi). Có tính luôn ghế tài nửa nhé.
– Xe 4 chỗ: Được sử dụng cho thuê là các hãng xe: Toyota Vios, Altis; Honda City; Civic; Kia morning; Mazda 2; 3, Hyundai Elantra; Kona; Tucson,…
– Xe 7 chỗ: Được sử dụng cho thuê với các hãng xe nổi tiếng trên thị trường gồm: Toyota Innova; Ford Everrest; Toyota Fortuner; Hyundai Santafe; Mitsubishi Xpander,…
Bảng giá xe du lịch 4-7 chỗ.
Được xuất phát từ Tp. Đồng Hới, được cập nhật mới nhất 2024
Điểm đến | Lộ trình (đi và về) | Xe 4 (5) chỗ | Xe 7 (8) chỗ | Ghi chú |
Đồng Hới đón hoặc tiễn. | 1 chiều | 200.000 | 250.000 | < 1h |
City tour. | 2 chiều | 350.000 | 450.000 | < 2h |
Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. | 2 chiều | 550.000 | 650.000 | < 4h |
Động Phong Nha. | 2 chiều | 750.000 | 850.000 | < 6h |
Vườn Thực Vật – Thác Gió. | 2 chiều | 800.000 | 900.000 | < 5h |
Nhà Bác Giáp – Chùa Hoằng Phúc. | 2 chiều | 850.000 | 950.000 | < 5h |
Suối khoáng nóng Bang Onsen. | 2 chiều | 900.000 | 1.000.000 | < 8h |
Xi măng Sông Giang – Clinker Văn Hóa. | 2 chiều | 900.000 | 1.000.000 | < 10h |
KDL Suối Nước Moọc. | 2 chiều | 950.000 | 1.050.000 | < 8h |
Động Thiên Đường. | 2 chiều | 1.000.000 | 1.100.000 | < 8h |
KDL Sông Chày – Hang Tối. | 2 chiều | 1.000.000 | 1.100.000 | < 8h |
Vũng Chùa – Đá Nhảy – Cồn cát. Quang Phú | 2 chiều | 1.100.000 | 1.200.000 | < 10h |
Nhà máy nhiệt Điện Quảng Đông. | 2 chiều | 1.100.000 | 1.200.000 | < 10h |
Động Phong Nha – Động Thiên Đường. | 2 chiều | 1.100.000 | 1.200.000 | < 12h |
Động Phong Nha – Vũng Chùa. | 1 vòng | 1.250.000 | 1.350.000 | < 10h |
Vũng Chùa – Động Thiên Đường. | 1 vòng | 1.400.000 | 1.500.000 | < 10h |
TỪ QUẢNG BÌNH ĐI CÁC TỈNH LÂN CẬN |
||||
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. | 2 chiều | 1.200.000 | 1.350.000 | < 10h |
Trung tâm Tp. Đông Hà. | 2 chiều | 1.200.000 | 1.350.000 | < 8h |
Trung tâm Tx. Quảng Trị. | 2 chiều | 1.400.000 | 1.500.000 | < 8h |
Nghĩa trang Trường Sơn – Thành Cổ – Địa đạo Vịnh Mốc. | 1 vòng | 1.500.000 | 1.600.000 | < 12h |
Trung tâm Tp. Huế. | 1 chiều | 1.650.000 | 1.850.000 | < 8h |
Sân bay Phú Bài. | 1 chiều | 1.700.000 | 1.900.000 | < 8h |
Trung tâm Tp. Vinh. | 1 chiều | 1.700.000 | 1.900.000 | < 8h |
Sân bay Vinh. | 1 chiều | 1.750.000 | 1.950.000 | < 8h |
Cửa khẩu Cha Lo. | 1 chiều | 1.800.000 | 1.900.000 | < 8h |
Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. | 1 chiều | 1.950.000 | 2.200.000 | < 10h |
Tp. Đà Nẵng. | 1 chiều | 2.750.000 | 2.900.000 | < 10h |
Phố cổ Hội An. | 1 chiều | 3.000.000 | 3.300.000 | < 10h |
Trung tâm Hà Nội. | 1 chiều | 6.000.000 | 6.500.000 | < 16h |
Thuê xe theo ngày. | < 150km | 900.000 | 1.000.000 | < 10h |
2. Bảng giá cho thuê xe du lịch loại vừa tại Quảng Bình.
Xe du lịch loại vừa gồm: xe 16 chỗ ngồi (15 chỗ không tính lái xe). Và xe 19 chỗ (18 chỗ ngồi không tính lài xe). Xe du lịch 19 chỗ ngồi, 1 dòng xe mới ra đời cách đây chưa lâu, có giá thành khá cao. Tại tỉnh Quảng Bình dòng xe 19 chỗ ngồi chưa có 1 nhà xe nào đưa về cả; kể cả chúng tôi đây. Do đó, giá xe 19 chỗ ngồi được chúng tôi đưa giá lên đây, mà không có xe các bạn nhé. Khi nào xe 19 chỗ có mặt tại thị trường du lịch Quảng Bình chúng tôi đưa thông tin cặn kẻ hơn.
– Xe 16 chỗ (15 chỗ ngồi không tính tài xế) gồm 2 dòng xe rất phổ biến là: Hyundai Solati; và Ford Transit.
– Xe 19 chỗ (18 chỗ ngồi) hiện nay có dòng xe: Thaco Iveco.
Bảng giá xe du lịch 16 – 19 chỗ ngồi
Được xuất phát từ Tp. Đồng Hới mới nhất.
Điểm đến | Lộ trình | Xe 16 chỗ (15) | Xe 19 chỗ (18) | Ghi chú |
Đồng Hới đón hoặc tiễn. | 1 chiều | 350.000 | 400.00 | < 1h |
City tour. | 2 chiều | 750.000 | 850.000 | < 2h |
Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. | 2 chiều | 1.200.000 | 1.400.000 | < 6h |
Động Phong Nha. | 2 chiều | 1.250.000 | 1.450.000 | < 7h |
Vườn Thực Vật – Thác Gió. | 2 chiều | 1.300.000 | 1.550.000 | < 7h |
Nhà Bác Giáp – Chùa Hoằng Phúc. | 2 chiều | 1.350.000 | 1.160.000 | < 7h |
Suối khoáng nóng Bang Onsen. | 2 chiều | 1.450.000 | 1.700.000 | < 10h |
Xi măng Sông Giang – Clinker Văn Hóa. | 2 chiều | 1.450.000 | 1.700.000 | < 10h |
KDL Suối Nước Moọc. | 2 chiều | 1.500.000 | 1.750.000 | < 9h |
Động Thiên Đường. | 2 chiều | 1.600.000 | 1.850.000 | < 10h |
KDL Sông Chày – Hang Tối. | 2 chiều | 1.600.000 | 1.850.000 | < 10h |
Vũng Chùa – Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. | 2 chiều | 1.600.000 | 1.850.000 | < 11h |
Nhà máy nhiệt Điện Quảng Đông. | 2 chiều | 1.600.000 | 1.850.000 | < 11h |
Động Phong Nha – Động Thiên Đường. | 2 chiều | 1.600.000 | 1.850.000 | < 12h |
Động Phong Nha – Vũng Chùa. | 1 vòng | 2.250.000 | 2.500.000 | < 10h |
Vũng Chùa – Động Thiên Đường. | 1 vòng | 2.550.000 | 2.800.000 | < 12h |
TỪ QUẢNG BÌNH ĐI CÁC TỈNH LÂN CẬN |
||||
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. | 2 chiều | 2.250.000 | 2.500.000 | < 10h |
Trung tâm Tp. Đông Hà. | 2 chiều | 2.250.000 | 2.500.000 | < 8h |
Trung tâm Tx. Quảng Trị. | 2 chiều | 2.550.000 | 2.800.000 | < 8h |
Nghĩa trang Trường Sơn – Thành Cổ – Địa đạo Vịnh Mốc. | 1 vòng | 2.750.000 | 3.000.000 | < 12h |
Trung tâm Tp. Huế. | 1 chiều | 2.900.000 | 3.200.000 | < 8h |
Sân bay Phú Bài. | 1 chiều | 2.950.000 | 3.300.000 | < 8h |
Trung tâm Tp. Vinh. | 1 chiều | 2.950.000 | 3.300.000 | < 8h |
Sân bay Vinh. | 1 chiều | 3.000.000 | 3.300.000 | < 8h |
Cửa khẩu Cha Lo. | 1 chiều | 3.200.000 | 3.500.000 | < 8h |
Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. | 1 chiều | 3.350.000 | 3.600.000 | < 10h |
Tp. Đà Nẵng. | 1 chiều | 3.950.000 | 4.300.000 | < 10h |
Phố cổ Hội An. | 1 chiều | 4.500.000 | 4.800.000 | < 10h |
Trung tâm Hà Nội. | 1 chiều | 10.000.000 | 11.000.000 | < 17h |
Thuê xe theo ngày. | < 150km | 1.500.000 | 1.900.000 | < 10h |
3. Bảng giá cho thuê xe Quảng Bình loại trung.
Loại trung cũng có 2 loại xe tính theo ghế chỗ ngồi: xe du lịch 29 chỗ (hay còn gọi xe 30 chỗ). Và xe 34 chỗ (nhiều người gọi là xe 35 chỗ). Trong 2 loại xe này, cũng có 2 dòng xe để mọi người lựa chọn nửa đó là Xe nhíp, và xe bầu hơi. Và tất nhiên, xe bầu hơi được rất nhiều người lựa chọn rồi. Bởi bầu hơi thì xịn xò, êm ái hơn rất nhiều so với dòng xe nhíp. Do đó, giá cũng khác nhau đó nhé.
– Xe 29/30 chỗ.
+ Dòng xe nhíp, được chúng tôi sử dụng làm dịch vụ là các loại xe: Samco Felix; Fuso; Hyundai County; County Thaco; County Tracomeco.
+ Dòng xe bầu hơi có: Samco bầu hơi; Thaco Garden TB79s; Thaco Meadow TB85s; Universe Haeco; Universe Global.
– Xe 34/35 chỗ.
+ Nhíp có các xe: Isuzu Samco Felix Gi; Thaco Kinglong; Huyndai Aero Town.
+ Bầu hơi có các hãng: Samco Growin; Thaco Meadow 85s; Thaco Town TB82s; Universe Mini Global Noble; Đô Thành Galaxy DHB8S2.
Bảng giá xe 29 – 34 chỗ ngồi xịn xò.
Được xuất phát từ Tp. Đồng Hới mới nhất.
Điểm đến | Lộ trình | Nhíp | Bầu hơi | Ghi chú | ||
Xe 29 | Xe 34 | Xe 29 | Xe 34 | |||
Đồng Hới đón hoặc tiễn. | 1 chiều | 650.000 | 700.000 | 700.000 | 750.000 | < 1h |
City tour. | 2 chiều | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.250.000 | < 2h |
Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. | 2 chiều | 1.850.000 | 2.050.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | < 6h |
Động Phong Nha. | 2 chiều | 1.950.000 | 2.200.000 | 2.250.000 | 2.450.000 | < 7h |
Vườn Thực Vật – Thác Gió. | 2 chiều | 2.400.000 | 2.550.000 | 2.600.000 | 2.800.000 | < 7h |
Nhà Bác Giáp – Chùa Hoằng Phúc. | 2 chiều | 2.450.000 | 2.600.000 | 2.650.000 | 2.850.000 | < 7h |
Suối khoáng nóng Bang Onsen. | 2 chiều | 2.550.000 | 2.700.000 | 2.750.000 | 2.950.000 | < 10h |
Xi măng Sông Giang – Clinker Văn Hóa. | 2 chiều | 2.550.000 | 2.700.000 | 2.750.000 | 2.950.000 | < 10h |
KDL Suối Nước Moọc. | 2 chiều | 2.650.000 | 2.750.000 | 2.800.000 | 3.000.000 | < 9h |
Động Thiên Đường. | 2 chiều | 2.750.000 | 2.900.000 | 2.950.000 | 3.250.000 | < 10h |
KDL Sông Chày – Hang Tối. | 2 chiều | 2.750.000 | 2.900.000 | 2.950.000 | 3.250.000 | < 10h |
Vũng Chùa – Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. | 2 chiều | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.050.000 | 3.350.000 | < 11h |
Nhà máy nhiệt điện Quảng Đông. | 2 chiều | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.050.000 | 3.350.000 | < 11h |
Động Phong Nha – Động Thiên Đường. | 2 chiều | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.050.000 | 3.350.000 | < 12h |
Động Phong Nha – Vũng Chùa. | 1 vòng | 3.300.000 | 3.500.000 | 3.550.000 | 3.850.000 | < 10h |
Vũng Chùa – Động Thiên Đường. | 1 vòng | 3.550.000 | 3.800.000 | 3.850.000 | 4.100.000 | < 12h |
TỪ QUẢNG BÌNH ĐI CÁC TỈNH LÂN CẬN |
||||||
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. | 2 chiều | 3.300.000 | 3.500.000 | 3.550.000 | 3.850.000 | < 10h |
Trung tâm Tp. Đông Hà. | 2 chiều | 3.300.000 | 3.500.000 | 3.550.000 | 3.850.000 | < 8h |
Trung tâm Tx. Quảng Trị. | 2 chiều | 3.550.000 | 3.800.000 | 3.850.000 | 4.150.000 | < 8h |
Nghĩa trang Trường Sơn – Thành Cổ – Địa đạo Vịnh Mốc. | 1 vòng | 3.750.000 | 4.000.000 | 4.050.000 | 4.350.000 | < 12h |
Trung tâm Tp. Huế. | 1 chiều | 4.200.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 4.800.000 | < 8h |
Sân bay Phú Bài. | 1 chiều | 4.250.000 | 4.450.000 | 4.550.000 | 4.850.000 | < 8h |
Trung tâm Tp. Vinh. | 1 chiều | 4.250.000 | 4.450.000 | 4.550.000 | 4.850.000 | < 8h |
Sân bay Vinh. | 1 chiều | 4.300.000 | 4.500.000 | 4.600.000 | 4.850.000 | < 8h |
Cửa khẩu Cha Lo. | 1 chiều | 4.300.000 | 4.500.000 | 4.600.000 | 4.850.000 | < 8h |
Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. | 1 chiều | 4.400.000 | 4.550.000 | 4.650.000 | 4.850.000 | < 10h |
Tp. Đà Nẵng. | 1 chiều | 5.900.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 6.700.000 | < 10h |
Phố cổ Hội An. | 1 chiều | 6.600.000 | 6.950.000 | 7.100.000 | 7.500.000 | < 10h |
Trung tâm Hà Nội. | 1 chiều | 10.000.000 | 10.500.000 | 11.000.000 | 11.500.000 | < 17h |
Thuê xe theo ngày. | <150km | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.050.000 | 3.3500.000 | < 12h |
4. Bảng giá cho thuê xe Quảng Bình loại lớn với các lộ trình.
Có 2 dòng xe du lịch loại lớn này: xe 45 chỗ ngồi (tính ghế phụ và tài xế là 47 ghế đây); và xe giường nằm. Thông thường xe giường nằm tại Quảng Bình chủ yếu là xe chạy theo tuyến cố định. Bạn có thể liên hệ chúng tôi: 0909.288.979 để có thể thuê riêng 1. Hay vài chiếc xe giường nằm để đáp ứng nhu cầu đoàn mình nhé. Xe chạy tuyến cố định giường nằm cũng là đối tác của Quảng Bình GO. Nên bạn thuê xe từ chúng tôi hoàn toàn yên tâm nhé.
Còn dòng xe 45 chỗ ngồi (47 chỗ) đơn vị chúng tôi cung cấp có 2 loại xe
+ Hyundai Aero Hi Class.
+ Xe Universe: Hyundai; Samco, Thaco; Haeco. Cũng với 2 mức giá thành khác nhau.
⇒ Dưới đây là bảng giá xe xuất phát từ Tp. Đồng Hới của 2 dòng xe cao cấp 45 chỗ ngồi này.
Bảng giá xe 45 chỗ ngồi cao cấp.
Điểm đến | Lộ trình | Xe Hi Class 45 chỗ | Universe 45 chỗ | Ghi chú |
Đồng Hới đón hoặc tiễn. | 1 chiều | 850.000 | 950.000 | < 2h |
City tour. | 2 chiều | 1.200.000 | 1.500.000 | < 3h |
Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. | 2 chiều | 2.150.000 | 2.600.000 | < 6h |
Động Phong Nha. | 2 chiều | 2.400.000 | 2.850.000 | < 7h |
Vườn Thực Vật – Thác Gió. | 2 chiều | 2.850.000 | 3.300.000 | < 7h |
Nhà Bác Giáp – Chùa Hoằng Phúc. | 2 chiều | 2.900.000 | 3.350.000 | < 7h |
Suối khoáng nóng Bang Onsen. | 2 chiều | 3.000.000 | 3.450.000 | < 10h |
Xi măng Sông Giang – Clinker Văn Hóa. | 2 chiều | 3.000.000 | 3.450.000 | < 10h |
KDL Suối Nước Moọc. | 2 chiều | 3.300.000 | 3.750.000 | < 9h |
Động Thiên Đường. | 2 chiều | 3.500.000 | 3.950.000 | < 10h |
KDL Sông Chày – Hang Tối. | 2 chiều | 3.500.000 | 3.950.000 | < 10h |
Vũng Chùa – Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. | 2 chiều | 3.700.000 | 4.150.000 | < 11h |
Nhà máy nhiệt điện Quảng Đông. | 2 chiều | 3.700.000 | 4.150.000 | < 10h |
Động Phong Nha – Động Thiên Đường. | 2 chiều | 3.700.000 | 4.150.000 | < 12h |
Động Phong Nha – Vũng Chùa. | 1 vòng | 4.000.000 | 4.450.000 | < 10h |
TỪ QUẢNG BÌNH ĐI CÁC TỈNH LÂN CẬN |
||||
Trung tâm Tp. Đông Hà. | 2 chiều | 4.000.000 | 4.450.000 | < 8h |
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. | 2 chiều | 4.000.000 | 4.450.000 | < 10h |
Vũng Chùa – Động Thiên Đường. | 1 vòng | 4.300.000 | 4.750.000 | < 12h |
Trung tâm Tx. Quảng Trị. | 2 chiều | 4.350.000 | 4.800.000 | < 8h |
Nghĩa trang Trường Sơn – Thành Cổ – Địa đạo Vịnh Mốc. | 1 vòng | 4.600.000 | 5.100.000 | < 12h |
Trung tâm Tp. Huế | 1 chiều | 4.900.000 | 5.400.000 | < 8h |
Sân bay Phú Bài. | 1 chiều | 4.950.000 | 5.450.000 | < 8h |
Trung tâm Tp. Vinh. | 1 chiều | 4.950.000 | 5.450.000 | < 8h |
Sân bay Vinh. | 1 chiều | 5.000.000 | 5.500.000 | < 8h |
Cửa khẩu Cha Lo. | 1 chiều | 5.050.000 | 5.550.000 | < 8h |
Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. | 1 chiều | 5.100.000 | 5.600.000 | < 10h |
Tp. Đà Nẵng. | 1 chiều | 7.300.000 | 7.800.000 | < 10h |
Phố cổ Hội An. | 1 chiều | 8.100.000 | 8.600.0000 | < 10h |
Trung tâm Hà Nội. | 1 chiều | 12.000.000 | 12.500.0000 | < 17h |
Thuê xe theo ngày. | <150km | 3.200.000 | 3.500.000 | < 12h |
Tất tần tật về giá thuê xe, được Quảng Bình GO cập nhật các chặng đường phổ biến. Giúp bạn cân đối chi phí chuyến hành trình. Giá thành sẽ có sai lệch phần nào đó, do thiếu sót; hay nhầm lẫn không tránh khỏi. Tuy nhiên, sai lệch không nhiều đâu; cũng phần nào đó ảnh hưởng bởi dịp lễ; cung không đủ cầu nên giá thành sẽ có nhiều thay đổi.
📞 0909.288.979 – 0944.499.588
Liên hệ ngay: 0909.288.979 – 0944.499.588 để đặt xe và được tư vấn đầy đủ nhất. Có zalo, và facebook; hãy inbox ngay nhé!. Bạn Càng sớm thì càng rẽ đó bạn nhé. Chân thành cám ơn!
Các dịch vụ cho thuê xe Quảng Bình GO, có đầy đủ các loại xe bạn nhé!
Tìm hiểu thêm!
► Nơi thuê xe 4 chỗ UY TÍN tại Đồng Hới, Quảng Bình
► Địa chỉ thuê ô tô 7 chỗ xe chuẩn, giá tốt tại Quảng Bình
► Chỗ thuê xe du lịch 16 CHUẨN, GIÁ CHẤT tại Quảng Bình
► Nơi thuê xe du lịch 29 chỗ ĐÁNG TIN tại Quảng Bình
► Chỗ thuê xe 35 tại Quảng Bình XE ĐẸP, GIÁ TỐT ở Đồng Hới
► Cho thuê xe du lịch 45 CHUẨN, CHẤT – GIÁ TỐT tại Quảng Bình
Ngoài ra còn.
► Nơi Thuê Xe Tại Đồng Hới Cho Việc Cưới Hỏi, Lễ Lạt
► Chỗ Thuê Xe Hợp Đồng Uy Tín Tại Quảng Bình Giá Rẻ
► Chỗ Thuê Xe Tháng, Dài Ngày Tại Quảng Bình Tốt Nhất
► Kinh Nghiệm Thuê Xe Du Lịch Tại Quảng Bình Hay Nhất
Tham khảo thêm kinh nghiệm du lịch Quảng Bình & du lịch Phong Nha